https://i.vietnamdoc.net/data/file/2018/04/12/bai-tap-trac-nghiem-tu-vung-tieng-anh-co-dap-an/bg1.png  VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

 

ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN

CỤM ĐỘNG TỪ - PHRASAL VERBS

Để giúp các bạn tìm kiếm dễ dàng các phrasal verb thì VnDoc.com đã tổng hợp các cụm động từ thường gặp và phổ biến nhất. Hy vọng bài viết này thực sự hữu ích cho các bạn.

1. Định nghĩa Cụm động từ là gì?

Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ (particle). Từ nhỏ, particle(s), này có thể là một trạng từ (adverb), hay là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai:

Ex: The rich man gave away most of his fortune.

(Người giàu có ấy tặng hầu hết tài sản của ông ta cho người nghèo.)

2. Bảng cụm động từ Tiếng Anh đầy đủ

Hướng dẫn cách tra Động từ bất quy tắc

Sử dụng tiện tích của trình duyệt: Nhấn CTRL+ F, trình duyệt sẽ mở một hộp thư thoại tìm kiếm và bạn chỉ việc gõ cụm động từ cần tìm.

STT

TỪ VỰNG

NGHĨA

1

Beat one’s self up

 tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel, yourself, himself, herself…)

2

Break down

 bị hư

3

Break in

 đột nhập vào nhà

4

Break up with s.o

 chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó

5

Bring s.th up

 đề cập chuyện gì đó

6

Bring s.o up

 nuôi nấng (con cái)

7

Brush up on s.th

 ôn lại

8

Call for sth

 kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó

9

Carry out

 thực hiện (kế hoạch)

10

Catch up with s.o

 theo kịp ai đó

11

Check in

 làm thủ tục vào khách sạn

12

Check out

 làm thủ tục ra khách sạn

13

Check sth out

 tìm hiểu, khám phá cái gì đó

14

Clean s.th up

 lau chùi

15

Come across as

 có vẻ (chủ ngữ là người)

16

Come off

 tróc ra, sút ra

17

Come up against s.th

 đối mặt với cái gì đó

18

Come up with

 nghĩ ra

19

Cook up a story

 bịa đặt ra 1 câu chuyện

20

Cool down

 làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)

21

Count on s.o

 tin cậy vào người nào đó

22

Cut down on s.th

 cắt giảm cái gì đó

23

Cut off

 cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính

24

Do away with s.th

 bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó

25

Do without s.th

 chấp nhận không có cái gì đó

26

Dress up

 ăn mặc đẹp

27

Drop by

 ghé qua

28

Drop s.o off

 thả ai xuống xe

29

End up

 có kết cục = wind up

30

Figure out

 suy ra

31

Find out

 tìm ra

32

Get along/get along with s.o

 hợp nhau/hợp với ai

33

Get in

 đi vào

34

Get off

 xuống xe

35

Get on with s.o

 hòa hợp, thuận với ai đó

36

Get out

 cút ra ngoài

37

Get rid of s.th

 bỏ cái gì đó

38

Get up

 thức dậy

39

GET AWAY WITH

hoát khỏi sự trừng phạt

40

GET ON TO

iên lạc với ai đó

41

GET ROUND TO

cần thời gian để làm gì

42

GO DOWN WITH

bị ốm

43

GO IN FOR

làm điều gì vì bạn thích nó

44

Give up s.th

 từ bỏ cái gì đó

45

Go around

 đi vòng vòng

46

Go down

 giảm, đi xuống

47

Go off

 reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)

48

Go on

 tiếp tục

49

Go out

 đi ra ngoài, đi chơi

50

Go up

 tăng, đi lên

51

Grow up

 lớn lên

52

Give away

 cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật

53

Give st back

 trả lại

54

Give in

 bỏ cuộc

55

Give way to

 nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai

56

Give up

 từ bỏ

57

Give out

 phân phát , cạn kịêt

58

Give off

 toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)

59

Help s.o out

 giúp đỡ ai đó

60

Hold on

 đợi tí

61

Keep on doing s.th

 tiếp tục làm gì đó

62

Keep up sth

 hãy tiếp tục phát huy

63

Let s.o down

 làm ai đó thất vọng

64

Look after s.o

 chăm sóc ai đó

65

Look around

 nhìn xung quanh

66

Look at sth

 nhìn cái gì đó

67

Look down on s.o

 khinh thường ai đó

68

Look for s.o/s.th

 tìm kiếm ai đó/ cái gì đó

69

Look forward to something/Look forward to doing something

 mong mỏi tới sự kiện nào đó

70

Look into sth

 nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó

71

Look sth up

 tra nghĩa của cái từ gì đó

72

Look up to s.o

 kính trọng, ngưỡng mộ ai đó

73

Make s.th up

 chế ra, bịa đặt ra cái gì đó

74

Make up one’s mind

 quyết định

75

Move on to s.th

 chuyển tiếp sang cái gì đó

76

Pick s.o up

 đón ai đó

77

Pick s.th up

 lượm cái gì đó lên

78

Put s.o down

 hạ thấp ai đó

79

Put s.o off

 làm ai đó mất hứng, không vui

80

Put s.th off

 trì hoãn việc gì đó

81

Put s.th on

 mặc cái gì đó vào

82

Put sth away

 cất cái gì đó đi

83

Put up with s.o/ s.th

 chịu đựng ai đó/ cái gì đó

84

Run into s.th/ s.o

 vô tình gặp được cái gì / ai đó

85

Run out of s.th

 hết cái gì đó

86

Set s.o up

 gài tội ai đó

87

Set up s.th

 thiết lập, thành lập cái gì đó

88

Settle down

 ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó

89

Show off

 khoe khoang

90

Show up

 xuất hiện

91

Slow down

 chậm lại

92

Speed up

 tăng tốc

93

Stand for

 viết tắt cho chữ gì đó

94

Take away (take sth away from s.o)

 lấy đi cái gì đó của ai đó

95

Take off

 cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)

96

Take s.th off

 cởi cái gì đó

97

Take up

 bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)

98

Talk s.o in to s.th

 dụ ai làm cái gì đó

99

Tell s.o off

 la rầy ai đó

100

Turn around

 quay đầu lại

101

Turn down

 vặn nhỏ lại

102

Turn off

 tắt

103

Turn on

 mở

104

Turn sth/s.o down

 từ chối cái gì/ai đó

105

Turn up

 vặn lớn lên

106

Wake up

 đánh thức ai dậy

107

Warm up

 khởi động

108

Wear out

 mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)

109

Work out

 tập thể dục, có kết quả tốt đẹp

110

Work s.th out

 suy ra được cái gì đó

Trên đây là Các cụm động từ (phrasal verb) thường gặp.

Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản như:

Tài liệu luyện 4 kỹ năng: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản

Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản: Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh

Kiểm tra trình độ Tiếng Anh online: Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến