Đ
FB:  http://www.facebook.com/VanLuc168
CHƯƠNG VI. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
§1.
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
§2.
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
VN Đ 1: Du ca các giá tr lượng giác
Xác định dấu của các biểu thức sau:
b) B = sin2150.tan   21
7
a) A = sin500.cos(3000)
c) C =  cot 35.sin  
   2 
d) D = cos 45  .sin 3 .tan 43.cot 95
3  
Cho  00   900 . Xét dấu của các biểu thức sau:
a) A = sin( 900)     
b) B =  cos( 450)
c) C =  cos(2700 )
d) D =  cos(2 900)
Cho  0   2 . Xét dấu của các biểu thức sau:
a) A =  cos(  )
b) B =  tan(  )
2 
5  
d) D =  cos  38 
c) C =  sin  
  
Cho tam giác ABC. Xét dấu của các biểu thức sau:
a) A =  sinA  sinB sinC
b) B = sinA.sinB.sinC
c) C =  cosA2  .cosB2  .cosC2
d) D =  tanA2  tanB2 tanC2
VN Đ 2: Tính các giá tr lượng giác ca mt góc (cung)
Cho biết một GTLG, tính các GTLG còn lại, với:
a)  cosa 45 , 2700 a  3600
b)  cos   2   , 2   0
5
c) sina  135
,
2 a  
d) sin    13, 1800   2700
e)  tana 3,  a 32
f)  tan  2, 2   
h)  cot  3,     32
g)  cot150 2   3
NGUYỄN VĂN LỰC     0933.168.309
Đ
FB:  http://www.facebook.com/VanLuc168
Cho biết một GTLG, tính giá trị của biểu thức, với:
a) A   ccoottaa  ttaannaa khi sina 35,  0 a 2    
ĐS:  257
b) B   8tan2a  3cota1khi     sina     , 900 a  1800
1
3
8
ĐS:
3
tana  cota
sin2a  2sina.cosa2cos2a
23
ĐS:
47
ĐS:  556
c) C
d) D
khi cota   3
2
sin2a3sina.cosa     4cos2a
sina  5cosa
khi tana   2
sin3a  2cos3a
cos3a  2sin3a   cosa khi tana 2
e) E    8
ĐS: 23
ĐS: 1913
ĐS: 23
3
cosasin   a
2
cota  3tana
cota  tana
khi cosa   23
g) G    2
h) H  sina  cosa
cosasina  khi tana 5
Cho sina  cosa  45 . Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A sina.cosa
b) B sina  cosa     c) C sin3a  cos3a
ĐS:  a)  329
b)    47
c)
41  7
128
Cho  tana  cota 3. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A tan2a  cot2a  b) B tana  cota     c) C tan4acot4a
ĐS:  a) 11
b)    13
c) 33   13
3
4
ĐS:  A 74
a) Cho 3sin4x  cos4x      . Tính A sin4x 3cos4x.  
b) Cho 3sin4x  cos4x  21 . Tính B  sin4x 3cos4x   .  
ĐS: B = 1
7
4
7
4
57
28
c) Cho  4sin4x  3cos4x     . Tính C  3sin4x  4cos4x  .
ĐS: C     C  
a) Cho sinx  cosx 15 . Tính sinx,  cosx,  tanx,  cotx   .
b) Cho  tanx cotx   4 . Tính sinx,  cosx,  tanx,  cotx .
ĐS:    a)  45;     ;    ;
3
5
4
3
3
4
1
2    3 ; 2    3; 2    3
b)
;
2
2
2    3
2
   3 ;
2
1
     
hoặc  2   3;  2    3;
2
2    3
NGUYỄN VĂN LỰC     0933.168.309
Đ
FB:  http://www.facebook.com/VanLuc168
VN Đ 3: Tính giá tr lượng giác ca biu thc bng các cung liên kết
Tính các GTLG của các góc sau:
a) 1200; 1350; 1500; 2100;  2250; 2400; 3000; 3150; 3300;  3900; 4200;  4950; 25500
b) 9;  11;   7
; 13;
5; 10; 5  ; 11; 16; 13; 29  ; 31
2
4
4      3          3      3          3        6       6           4
Rút gọn các biểu thức sau:
2
a) A cos
x   cos(2 x)  cos(3 x)
b) B 2cosx  3cos(  x)  5sin  72x   cot
3x
  2
c) C 2sin2  x    sin(5 x)sin
3
  2
x   cos
  x
2
3
3
  2
d) D cos(5 x)sin
x   tan
x   cot(3 x)
2
Rút gọn các biểu thức sau:
a) A   sin(3280).sin 9580
cos(5080).cos(10220)
ĐS: A = –1
cot 5720
tan(2120)
b) B   sin(2340)cos2160  .tan 360
ĐS: B  1
sin1440 cos1260
c) C cos200 cos400 cos600 ...cos1600 cos1800
d) D cos2100  cos2 200 cos2 300 ...cos21800
e) E sin200  sin400 sin600  ...sin3400  sin3600
ĐS: C  1
ĐS: D   9
ĐS: E 0
f) 2sin(7900 x)cos(12600   x)tan(6300   x).tan(12600 x)
ĐS: F 1cosx
VN Đ 4: Rút gn biu thc lượng giác Chng minh đng thc lượng giác
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) sin4x  cos4x  12cos2x
b) sin4x  cos4x  12cos2x.sin2x
c) sin6x  cos6x  13sin2x.cos2x
d) sin8x  cos8x 14sin2x.cos2x    2sin4x.cos4x
e)  cot2x cos2x   cos2x.cot2x
f)  tan2x sin2x   tan2x.sin2x
g) 1sinx cosx  tanx (1  cosx)(1tanx)
h) sin2x.tanx   cos2x.cotx  2sinx.cosx   tanx cotx
sinx cosx 1  
2cosx
sinx cosx 1
i)
1
cosx
k) 1sin2x   1tan2x
1
sin2x
NGUYỄN VĂN LỰC     0933.168.309
Đ
FB:  http://www.facebook.com/VanLuc168
Chứng minh các đẳng thức sau:
a)  tana.tanb    tcaontaa  tcaontbb
  
b)
sina
cosa
1cot2a
sina  cosa cosasina
2
1
cot a
sin2a
cota 1cotsa2naa sina.cosa
sin2a      sinacosa  sina  cosa
c) 1 1
d)  
f)
sina  cosa
2
tan a1
e) 1  cosa 1(1cosa)2   2cota
tan2a    .1cot2a        1tan4a
sina
2
sin a    
2
1tan2a      cot a
tan2a  cot2a
g)
1sina  2
1sina
tan2a  tan2b   sin2asin2b
1
1
sina
  4tan2a
h)
k)
sina  
2
2
sin2a.sin2b
tan a.tan b
sin2a  tan2a   tan6a
tan3a  
1
sina.cosa  cot3a
tan3a   cot3a
i)
cos2a  cot2a
sin a
2
cos a
2
sin4x  cos4a  
1
sin8x  cos8x  
1
Cho
ab  , vôùia,b    0. Chứng minh:  
3 .
a
b
a3
b3
(ab)
Rút gọn các biểu thức sau:
a) (1sin2x)cot2x    1cot2x
b) (tanx cotx)2  (tanx cotx)2
cos2x  cos2x.cot2x
sin2x  sin2x.tan2x
c)
d) (x.sinay.cosa)2    (x.cosay.sina)2
sin2x  tan2x
cos2a  cot2x
sin2x  cos2x cos4x
cos2x  sin2x  sin4x
e)
f)
1
1
cosx  
11ccoossxx ; x  (0, )
g)    sin2x(1   cotx)  cos2x(1  tanx)
h)
cosx
1
1
sinx
sinx
11ssiinnxx  ; x      ;
      
    2   2
   3 
k)  cosx    tan2x  sin2x;  x
2    2  
i)
;
Chứng minh các biểu thức sau độc lập đối với x:
a) 3(sin4x  cos4x)2(sin6x   cos6x)
ĐS: 1
b) 3(sin8x  cos8x)   4(cos6x 2sin6x)6sin4x        
c) (sin4x  cos4x 1)(tan2x  cot2x  2)
d)  cos2x.cot2x  3cos2x   cot2x  2sin2x
ĐS: 1
ĐS: 2
ĐS: 2
sin4x  3cos4x 1
sin6x  cos6x 3cos4x  1
e)
ĐS:  23
ĐS: 2
ĐS:  23
tan2x  cos2x   cot2x sin2x
f)
2
sin x
cos2x
sin6x  cos6x 1
sin4x  cos4x 1
g)
  
Cho tam giác ABC. Chứng minh:
AB
c) sin
cosC2
a) sinB  sin(AC)
b)  cos(AB)   cosC
2
d)  cos(B C)  cos(A  2C)
e)  cos(AB  C)  cos2C    
f)  cos 3AB C   sin2A  
g) sinAB   3C cosC
h) tanAB   2C cot 32C
2
2
2
NGUYỄN VĂN LỰC     0933.168.309
Đ
FB:  http://www.facebook.com/VanLuc168
§3.
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
VN Đ 1: Công thc cng
Tính các giá trị lượng giác của các góc sau:
b) 12
;
5    7
12    12
;
a) 150; 750; 1050
Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết:
khi   sin  3 ,   
3825   3
11
a)  tan   
ĐS:
ĐS:
3
5   2
3
12   3
(512   3)
26
b)  cos
  khi sin  
,
2     2
13
1
3
1
4
119
ĐS:
144
c)  cos(ab).cos(ab)  khi cosa     , cosb  
d) sin(ab),   cos(ab),   tan(ab)   khi sina 178  , tanb125   a, b là các góc nhọn.
ĐS:  22121
140
221
22021 .
;
;
e)  tana  tanb, tana,  tanb khi   0a,b   2 ,ab   4 và  tana.tanb  32   2 .  
Từ đó suy ra a, b .  ĐS:  2  2 2;  tana tanb     2 1,a  b  8
Tính giá trị của các biểu thức lượng giác sau:
ĐS:  23
a) A =  sin2 20o sin2100o sin2140o
ĐS:   23
b) B =  cos210o cos110o cos2130o
c) C =  tan20o.tan 80o tan80o.tan140o  tan140o.tan 20o
d) D =  tan10o.tan70o tan70o.tan130o tan130o.tan190o
ĐS: –3
ĐS: –3
cot 225o cot 79o.cot 71o
cot 259o cot 251o
e) E =
ĐS:    3
ĐS:    23
f) F =  cos2 75o sin2 75o
1
1
tan15o
tan150
ĐS:   33
g) G =
h) H =  tan150 cot150
ĐS: 4
HD:  400 600 200; 800 600 200 ;  500 600 100; 700 600 100
Chứng minh các hệ thức sau:
a) sin(x y).sin(x  y) sin2x  sin2y
2
cos(x y)  cos(x y)
sin(x y)
b)  tanx tany  
NGUYỄN VĂN LỰC     0933.168.309
Đ
FB:  http://www.facebook.com/VanLuc168
 
3
 
3
2 
3  
2.tanx    3
c)  tanx.tan x  
tan x
.tan x
tan x
3  
 
3
 
4
 
6
3 
42 (1   3)
4  
d)  cos x       .cos x
cos x
.cos x
e) (cos70o cos50o)(cos230o cos290o) (cos40o cos160o)(cos320o cos380o)0
tan2 2x tan2x
f)  tanx.tan3x  
1
tan2 2x.tan2x
Chứng minh các hệ thức sau, với điều kiện cho trước:
a) 2tana  tan(ab)khi    sinb sina.cos(a b)
b) 2tana  tan(ab)khi    3sinb  sin(2ab)
c)  tana.tanb    13 khi cos(ab) 2cos(ab)
d)  tan(ab).tanb  11kk  khi cos(a2b) k cosa
HD:   a) Chú ý: b = (a+b)a
c) Khai triển giả thiết
b) Chú ý: b = (a+b)a;  2a+b=(a+b)+a
d) Chú ý: a+2b=(a+b)+a;  a=(a+b)b
Cho tam giác ABC. Chứng minh:
a) sinC  sinA.cosB  sinB.cosA
sinC
cosA.cosB  tanA   tanB  (A,B 900)
b)
c)  tanAtanB  tanC tanA.tanB.tanC   (A,B,C  900)
d)  cotA.cotB  cotB.cotC  cotC.cotA  1
e)  tanA2  .tanB2  tanB2  .tanC2  tanC2 .tan A2 1
f)  cotA2  cotB2  cotC2 cotA2   .cotB2  .cotC2     
cosC
cosB
g)  cotB
(A 90o)
sinB.cosA   cotC sinC.cosA
h)  cosA2  .cosB2  .cosC2  sinA2  sinB2  cosC2  sinA2  cosB2  sin    cosA2  sinB2   sin
C
2
C
2
i) sin2 A2 sin2B2  sin2C2  12sinA2   sinB2
sin
C
2
e, f) Sử dụng    2
A  B C
2     2 900
A  B C  
HD: a, b, c, d) Sử dụng (A + B) + C = 180
0
g) VT = VP = tanA
h) Khai triển  cos        
2
2
2
A  B C  
i) Khai triển   sin
    
.  
2
2
2
B  C
2
2  sinA2      cosB2  .cosC2  sinA2  sinB2   .sinC2
Chú ý: Từ   cos
sinA2  .cosB2  .cosC2  sin2 A2 sinA2  .sinB2  .sinC2
Cho tam giác A, B, C. Chứng minh:
a)  tanAtanB  tanC  3   3, ABCnhoïn.
b)  tan2A  tan2B  tan2C    9, ABCnhoïn.
NGUYỄN VĂN LỰC     0933.168.309
Đ
FB:  http://www.facebook.com/VanLuc168
c)  tan6A  tan6B  tan6C  81, ABCnhoïn.
d)  tan2 A2 tan2B2 tan2C2  1
e)  tanA2  tanB2 tanC2      3
HD: a, b, c) Sử dụng  tanAtanB  tanC tanA.tanB.tanC    và BĐT Cô–si
d) Sử dụng a2 b2  c2 abbcca và      tanA2  .tanB2  tanB2  .tanC2  tanC2 .tan A2 1
2
e) Khai triển tanA2   tanB2  tanC2
và sử dụng câu c)
VN Đ 2: Công thc nhân
Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết:
a)  cos2, sin2,  tan2khi  cos    5
13,     32
b)  cos2, sin2,  tan2khi  tan   2
c) sin,  coskhi  sin2      , 2    32
4
5
d)  cos2, sin2,  tan2khi  tan   87
Tính giá trị của biểu thức sau:
a) A  cos20o.cos40o.cos60o.cos80o
ĐS:  161
ĐS:  18
ĐS:  18
b) B  sin10o.sin50o.sin70o
c) C  cos7 .cos 47  .cos 57
3
8
1
16
1
d) D cos100.cos 500.cos 700
e) E  sin6o.sin42o.sin66o.sin78o     
f) G  cos 231.cos 431.cos 831
ĐS:
ĐS:
ĐS:
.cos 16.cos 32
31
31
32
2
512
3
h) H  sin5o.sin15o.sin25o.... sin75o.sin85o
i) I  cos100.cos 200.cos30 0...cos 700.cos80 0
k) K   96  3sin  48  .cos 48  .cos 24  cos12  cos6
l) L cos15   .cos 215.cos 315.cos 415  .cos 515.cos 615.cos 715
ĐS:
ĐS:
256
ĐS: 9
1
128
2
ĐS:
ĐS:
m) M  sin16  .cos 16.cos 8    
8
NGUYỄN VĂN LỰC     0933.168.309
Đ
FB:  http://www.facebook.com/VanLuc168
Chứng minh rằng:
a) P  cos 2a cos a2 cos 2a3 ...  cos a
sina
2n.sin a
n
2
2
2n
1
2n
  21
b) Q   cos 2
2
n
n 1.cos  2n  1 ... cos 2n1
4    ... cos  2n
c) R  cos 22
n  1.cos 2n1
2n   1
Chứng minh các hệ thức sau:
a) sin4  cos4x     43 14 cos4x
b) sin6x  cos6x          cos4x
5    3
8    8
c) sinx.cos3x     cosx.sin3x   14 sin4x
d) sin6  2x cos6 2x   14 cosx(sin2x   4)
1sin2x
  x
e) 1sinx   2sin2
f)
  1
4
2


4
x
2
cot
x   .cos2
4
1
cos
2 x
x
2
h)  tan    x    1sin2x

4
g)  tan   4
.
    1  
sin   2 x

cos2x
cosx
  x
cot
4    2
tan2 2x tan2x
i) 1sinx
k)  tanx.tan3x  
m)  cotx tanx  
1
tan2x.tan2  2x
2
l)  tanx  cotx 2cotx
sin2x
1
2
    cosx   cos 8x , vôùi  0 x 2
1    1    1    1    1
        
2    2    2    2    2
n)
.
VN Đ 3: Công thc biến đi
Biến đổi thành tổng:
a) 2sin(ab).cos(ab)
b) 2cos(ab).cos(ab)
c)  4sin3x.sin2x.cosx
d)  4sin1     .cosx.cos  2x
3x
2
f) sin5  .sin 25
h) 8cosx.sin2x.sin3x
e) sin(x 30o).cos(x  30o)
g)  2sinx.sin2x.sin3x.
 
6
 
6
i) sin x
.sin x     .cos2x
k)  4cos(ab).cos(bc).cos(c    a)
Chứng minh:
3

3

3

3
a)  4cosx.cos
x   cos
x   cos3x      
b)  4sinx.sin     x   sin
x   sin3x
Áp dụng tính:
A sin10o.sin50o.sin70o   B cos10o.cos50o.cos70o
C sin200.sin 400.sin 800
D cos200.cos 400.cos80 0
NGUYỄN VĂN LỰC     0933.168.309
Đ
FB:  http://www.facebook.com/VanLuc168
Biến đổi thành tích:
a) 2sin4x      2
b) 3  4cos2x
c) 13tan2x      
d) sin2x  sin4x sin6x
e) 3  4cos4x  cos8x
f) sin5x  sin6x sin7x sin8x
g) 1sin2x–cos2x–tan2x         
i)  cos5x cos8x cos9x cos12x
Rút gọn các biểu thức sau:
h) sin2(x 90o)3cos2(x   90o)
k)  cosx sinx 1
a) A  cos7x  cos8x cos9x cos10x
b) B  ssiinn23xx22ssiinn43xx   ssiinn45xx
d) D  csoins44xxcsoins55xxscions66xx
sin7x sin8x  sin9x  sin10x
c) C  1cosx cos2x cos3x
2
cosx 2cos x 1
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A  cos5 cos 25
b) B  tan 24  tan 724
c) C   sin2 70o.sin2 50o.sin210o
d) D  sin217o sin2 43o sin17o.sin43o
1
1
3
cos10o
e) E  
o 2sin70o
f) F  
o
2
sin10
sin10
tan80o
cot 25o cot 75
cot10o
tan25o tan75o
g) G  
o
h) H  tan90 tan270  tan630 tan810
ĐS:   A 12    
1
C
64
D       
3
4
B 2(   6   3)
E = 1           F = 4
G = 1  
H = 4
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) sin 30
sin 7sin13  sin19  sin 25
1
32
ĐS:
30
30
30
30
b) 16.sin10o.sin30o.sin50o.sin70o.sin90o     
ĐS: 1
ĐS:  21
c)  cos24o cos48o cos84o cos12o
d)  cos 27cos 47cos 67
e)  cos7 cos 27cos 37
f)  cos9 cos 59cos 79
g)  cos 25cos 45cos 65cos 85
h)  cos11  cos 311cos 511cos 711cos 911
ĐS: 12
ĐS:  21
  
ĐS: 0
ĐS: 1
ĐS:  21
Chứng minh rằng:
a)  tan9o tan27o  tan63o tan81o   4
b)  tan20o tan40o  tan80o 3  3
c)  tan10o tan50o tan60o tan70o   2  3
d)  tan30o tan40o tan50o tan60o     8
3 .cos 20o
3
NGUYỄN VĂN LỰC     0933.168.309
Đ
FB:  http://www.facebook.com/VanLuc168
e)  tan20o tan40o tan80o tan60o 8sin40o
f)  tan6 20o 33tan4 20o 27tan2 20o 3   0
Tính các tổng sau:
a) S1 cos  cos3  cos5   ...  cos(2n1)     ( k)
b) S2  sinn  sin 2nsin 3n
... sin (n1)   .
n
c) S3   cosn cos 3ncos 5n  ... cos (2n1)   .
n
1
1
1
cos4a.cos5a  , vôùi a 5 .    
d) S4  
cosa.cos2a  cos2a.cos3a    ...
1   
cosx        cos2x 
1    
1cos13x  ...   1
1
cos2n1x  
e) S5    1
1
     


sin2n
sin
;   S2   cot 2n
S3  cosn   ;
ĐS:  S1   2
;
S5   tan2n1x
S4 tan5a  tana  1    5 ;  
sina
tanx
2
a) Chứng minh rằng:   sin3x  14 (3sinx  sin3x)
(1)
b) Thay  x  an vaøo (1), tínhSn  sin3   3sin3 a2  ... 3n1
a
3
sin3 a
3n
.
3
3
ĐS: Sn    1  3n sin     sina   .
a
3n
4
a) Chứng minh rằng:   cosa   2sisnin2aa
.
b) Tính Pn  cos 2x cos 2x2  ... cos 2xn
.
sinxx   .
ĐS: Pn  
2n
sin
2n
1
sinx
cot 2x cotx .
a) Chứng minh rằng:  
1
1
1
sin2n1
ĐS: Scot2   cot 2n1
b) Tính  S
sinsin2  ...
(2n1  k)  
a) Chứng minh rằng:   tan2x.tan2x   tan2x 2tanx   .
ĐS: Sn  tana2n  tan 2an
2 ...2n1 tan2 2an .tan
a
2n1
b) Tính  Sn  tan2 2a .tana  2tan2      .tana
a
22
1
tan2x      cot2x     sin2x      cos2x
1
1
1
8
ĐS:
9
Tính sin2 2x,   biết:  
7
Chứng minh các đẳng thức sau:
2sin2 2x  
1tan2x
1tan2x
b) 1
a)  cotx tanx 2tan2x  4cot  4x    
1
sin4x
NGUYỄN VĂN LỰC     0933.168.309
Đ
FB:  http://www.facebook.com/VanLuc168
1
cos6x
3tan2x  1
1
cos4x
sin2x  cos2x
sin2x cos2x
c)
tan6x  
d)  tan4x
2
cos x
e)  tan6x tan4x tan2x  tan2x.tan4x.tan6x
sin7x  12cos2x   2cos4x 2cos6x
f)
sinx
g)  cos5x.cos3x  sin7x.sinx   cos2x.cos4x
a) Cho sin(2ab)  5sinb  . Chứng minh:   2tan(ab)    3
tana
b) Cho  tan(ab)     3tana. Chứng minh: sin(2a    2b)sin2a  2sin2b
Cho tam giác ABC. Chứng minh:
a) sinA   sinB sinC 4cosA2   cosB2  cosC2
b)  cosA  cosB cosC 14sinA2   sinB2  sinC2
c) sin2A   sin2B sin2C   4sinA.sinB.sinC
d)  cos2A  cos2B cos2C  1  4cosA.cosB.cosC
e)  cos2A  cos2B  cos2C  12cosA.cosB.cosC
f) sin2Asin2Bsin2C      22cosA.cosB.cosC
Tìm các góc của tam giác ABC, biết:
a) B C  3 vaø sinB.sinC     12
.
ĐS: B  2 , C 6 , A   3
b) B C  2  vaø  sinB.cosC    1   3 .     ĐS: A  3 , B   512, C   
3
4
4
Chứng minh điều kiện cần và đủ đê tam giác ABC vuông:
a)  cos2A  cos2B cos2C  1
b)  tan2A  tan2B tan2C 0
B  ac
d)  cot 2
b
b
c
a
c)
cosB cosC  sinB.sinC
Chứng minh điều kiện cần và đủ đê tam giác ABC cân:
a) atanAbtanB     (ab)tanAB
b) 2tanB   tanC tan2B.tanC
2
csoinsAA  scionsBB 12 (tanA  tanB)   d)  cotC2
2sinA.sinB
sinC
c)
Chứng minh bất đẳng thức, từ đó suy ra điều kiện cần và đủ đê tam giác
ABC đều:
a) sinA   sinB sinC 3  3
HD: Cộng sin 3   vào VT.
2
b)  cosA  cosB cosC 23
HD: Cộng  cos3   vào VT.
c)  tanA  tanB tanC 3  3  
(với A, B, C nhọn)
d)  cosA.cosB.cosC    18HD: Biến đổi  cosA.cosB.cosC   18 về dạng hằng đẳng thức.
Nguồn bài tập: Thầy Trần Sĩ Tùng
NGUYỄN VĂN LỰC     0933.168.309