Kỹ năng: Đánh vần/ đọc mẫu :(aw, au, al, all)

Các chữ cái (aw, au) có cùng âm (o) ngắn.

Âm thanh của (al) luôn thay đổi. Nó có âm (o) ngắn như trong từ talk, hoặc có thể bao gồm âm “l” như trong từ salt.

(all) có một âm (o) ngắn cộng với "l" như trong từ ball

claws image

Hãy đọc những từ được liệt kê trong những cột dưới nhé (aw, au, al, all)

awful applause almost all
claw August alright ball
crawl Austin also call
draw author always fall
jaw because chalk hall
law fault malt mall
lawn haul salt small
paw Paul stalk stall
raw sauce talk tall
yawn sausage walk wall

Chính tả / Thực hành  đánh vần các từ có chứa âm (aw, au, al, all)


fawn image

Hãy đọc những câu này nhé.